Thứ Sáu, 7 tháng 6, 2013

PHRASAL - VERBS

A
account for: chiếm, giải thích <……………………..> allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe 
<……………………… > ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra 
<………………………> advance in: tấn tới
advance on: trình bày
<………………………………….> advance to: tiến đến
agree on sth: đồng ý với điều gì
<…………> agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: hợp với
<……………………………………….> answer for: chịu trách nhiệm về
attend on (upon): hầu hạ
<…………………………….> attend to: chú ý
B
back up: ủng hộ, nâng đỡ <…………………….> bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: xảy ra cho
<…………………………..> begin with: bắt đầu bằng
begin at: khởi sự từ
<……………………………….> believe in: tin cẩn, tin có
belong to: thuộc về
<……………………………….>bet on: đánh cuộc vào
be over: qua rồi 
<………………………> be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
bear out: chịu đựng
<………………………………> blow out: thổi tắt 
blow down: thổi đổ 
<……………………………….> blow over: thổi qua 
break away: chạy trốn 
<………………………….> break down: hỏng hóc, suy nhược
break in (to+O): đột nhập, cắt ngang 
<………………………> break up: chia tay, giải tán 
break off: tan vỡ một mối quan hệ 
<……………………> bring about: mang đến, mang lại
bring down: hạ xuống 
,………………………………………….> bring out: xuất bản 
bring up: nuôi dưỡng
<………………………………………….> bring off: thành công, ẵm giải 
burn away: tắt dầnburn out: cháy trụi

bear up: xác nhận 
C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai <……………………..> Call at: ghé thăm 
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 
<…………….> Call off: huỷ b
Call for: yêu cầu, mời gọi <……………………………..>Care about: quan tâm, để ý tới 
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
<………………………> Care for: thích, săn sóc
Carry away: mang đi, phân phát 
<………………….> Carry on: tiếp tục 
Carry out: tiến hành, thực hiện 
<…………………………………………> Carry off: ẵm giải 
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp 
<………………………….> Catch up with: bắt kịp
Chew over: nghĩ kĩ 
<………………………………………..> Check in/out: làm thủ tục ra/vào 
Check up: kiểm tra sức khoẻ 
<………………………..> Clean out: dọn sạch, lấy đi hết 
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ 
<…………….........> Clear away: lấy đi, mang đi 
Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy 
<…………………> Close in: tiến tới 
Close up: xích lại gần nhau 
<……………………………………….> Close with: tới gần
Close about: vây lấy
<………………………………………………….> Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh 
<………………………………………………..> Come down: sụp đổ, giảm 
Come down to: là do 
<………………………………> Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên 
Come up with: nảy ra, loé lên 
<…………………> Come up against: đương đầu, đối mặt 
Come out: xuất bản 
<………………………………….> Come out with: tung ra sản phẩm 
Come about: xảy ra
<………………………………….> Come across: tình cờ gặp 
Come apart: vỡ vụn 
<…………………………..> Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển 
Come into: thừa kế 
<…………………………….> Come off: thành công, rớt ra, bong ra 
Count on sb for sth: trông cậy vào ai 
<………………………………….> Come to: lên tới
Consign to: giao phó cho
<……………………………> Cross out: gạch đi, xoá đi
Cry for: khóc đ̣i
<…………………………………………..> Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
<………………..> Cry with joy: khóc vì vui
Cut sth into: cắt vật gì thành
<……………………..> Cut into: nói vào, xen vào
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) 
<…………………..> Cut in: cắt ngang
Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì

Cut off: cô lập, cách li  ngừng phục vụ <………………..> Cut up: chia nhỏ 
D
delight in: thích thú về <……………………….> depart from: bỏ, sửa đổi
do with: chịu đựng
<……………………………..> do for a thing: kiếm ra một vật
Die away/die down: giảm đi, dịu đi
<…………………….> Die out/die off: tuyệt chủng 
Die for: thèm gì đến chết 
<…………………………………….> Die of: chết vì bệnh gì
Do away with: bãi bỏ, bãi miễn
<…………………………..> Do up: trang trí
Do with : làm được gì nhờ có 
<…………………> Do without: làm được gì mà không cần 
Draw back: rút lui 
<…………………………………..> Drive at: ngụ ý, ám chỉ 
Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai 
<…………………………> Drop off: buồn ngủ 
Drop out of school: bỏ học 
E
Eat up: ăn hết  <…………………………………………> Eat out: ăn ngoài 
End up: kết thúc 


F 
Face up to: đương đầu, đối mặt <……………………..> Fall back on: trông cậy, dựa vào 
Fall in with: mê cái gì
<……………………………….> Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau <………> Fall through: hoãn lại
Fall off: giảm dần 
<…………………………………………………………………> Fall down: thất bại 
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
<………………………………………> Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy 
<……………………………………………………..>Fill out: điền hết, điền sạch 
Fill in for: đại diện, thay thế 
<……………………………………….>Find out: tìm ra 
G
Get through to sb: liên lạc với ai <…………………..> Get through: hoàn tất, vượt qua
Get into: đi vào , lên (xe) 
<………………………………> Get in: đến , trúng cử 
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành 
<………………………………> Get out of: tránh xa
Get down: đi xuống, ghi lại 
<……………………………………> Get sb down: làm ai thất vọng 
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì

Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 
Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất 
<……………> Get along/on with: hòa hợp với
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu
<…………………….> Get at: đạt đến 
Get back: trở lại 
<……………………………………………………………> Get up: ngủ dậy 
Get ahead: vượt trước ai 
<………………………..> Get away with: cuỗm theo cái gì 
Get over: vượt qua
<…………………> Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai 
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật 
<…………………….> Give st back: trả lại 
Give in: bỏ cuộc 
<……………> Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 
Give up: từ bỏ 
<…………………………….> Give out: phân phát, cạn kịêt 
Give off: toả ra, phát ra 
<……………..> Go out: đi ra ngoài , lỗi thời 
Go out with: hẹn
ò <…………………….> Go through: kiểm tra, thực hiện công việc 
Go through with: kiên trì bền bỉ 
<………………………………….> Go for : cố gắng giành đc 
Go in for: tham gia vào 
<……………………………………………….> Go with: phù hợp 
Go without: kiêng nhịn 
<………………………> Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
Go off with: cuỗm theo 
<……………………..> Go ahead: tiến lên 
Go back on one's word: không giữ lời 
<…………………………..> Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng 
<…………………> Go up: tăng, đi lên, vào đại học 
Go into: lâm vào 
<………………………………………………..> Go away: cút đi, đi khỏi 
Go round: đủ chia 
<……………………………………………….> Go on: tiếp tục 
Grow out of: lớn vượt khỏi 
<………………………………….> Grow up: trưởng thành 

H
Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau) <…………> Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
Hand back: giao lại
…………….Hand over: trao trả quyền lực 
Hand out: phân phát………….....Hang round: lảng vảng 
Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )
Hang up (off): cúp máy
<………………………………> Hang out: treo ra ngoài 
Hold on off: hoãn lại
<…………………………….> Hold on: cầm máy 
Hold back: kiềm chế
<…………………………….> Hold up: cản trở / trấn lột 


J
Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội 
Jump at a conclusion: vội kết luận <……………..> Jump into (out of): nhảy vào ( ra)
Jump at an order: vội vàng nhận lời 
<…………> Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng 
Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

K
Keep away from = keep off: tránh xa <……………………….> Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
<……> Keep sb from: ngăn cản ai khỏi 
Keep sb together: gắn bó 
<…………………………………………..> Keep up: giữ lại , duy trì
Keep up with: theo kip ai 
<………………………> Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì
Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng 
<…………………….> Knock out: hạ gục ai
L
Lay down: ban hành , hạ vũ khí <………………………..> Look down on: coi thường 
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý 
<…………………………..> Leave sb off: cho ai nghỉ việc 
Leave out: bỏ sót
<………………………………………..> Let sb down: làm ai thất vọng 
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai 
<………………> Let sb off: tha bổng cho ai 
Lie down: nằm nghỉ 
<……………………………….> Live up to: sống xứng đáng với 
Live on: sống dựa vào
<………………………………………>Lock up: khóa chặt ai 
Look after: chăm sóc 
<………………………………………> Look at: quan sát 
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
<………………………………….>Look round: quay lại nhìn 
Look for: tìm kiếm 
<………………….> Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ 
Look in on: ghé thăm 
<…………………………….> Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
Look into: xem xét , nghiên cứu 
<…………………….> Look on: đứng nhìn thờ ơ 
Look out: coi chừng 
<………………………….> Look out for: cảnh giác với 
Look over: kiểm tra 
<…………………………> Look up to: tôn trọng 

M
Make up: trang điểm, bịa chuyện 
Make out: phân biệt 
Make up for: đền bù, hoà giải với ai 
Make the way to: tìm đường đến 
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn 
Miss out: bỏ lỡ 
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi 
Move in: chuyển đến 
O
Order sb about sth: sai ai làm gì
Owe sth to sb: có được gì nhờ ai 
P 
Pass away: qua đời <…………………………………………….> Pass by: đi ngang qua, trôi qua
Pass on to: truyền lại <………………………………………….> Pass out: ngất 
Pay sb back: trả nợ ai 
<………………………………………….> Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra 
<……………………………………………………> Pull back: rút lui 
Pull down: kéo đổ , san bằng 
<………………………………>Pull in to: vào( nhà ga ) 
Pull sth out: lấy cái
ǵì ra <………………………………………> Pull over at: đỗ xe
Put sth aside: cất đi, để dành 
<……………………………..> Put sth away : cất đi 
Put through to sb: liên lạc với ai
<………………………….> Put down: hạ xuống 
Put down to: lí do của 
<………………………………………….> Put on: mặc vào; tăng cân 
Put up: dựng lên, tăng giá 
<…………………………………..> Put up with: tha thứ, chịu đựng 
Put up for: xin ai ngủ nhờ 
<…………………………………….> Put out: dập tắt 
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài 
<…………………>Put off: trì hoãn 
R
Run after: truy đuổi 
Run away/ off from: chạy trốn 
Run out (of): cạn kiệt 
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại 
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ 
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào 
Ring after: gọi lại sau 
Ring off: tắt máy (điện thoại)
S
Save up: để dành <………………………………..> See about = see to: quan tâm, để ý
See sb off: tạm biệt 
<…………………………….> See sb though: nhận ra bản chất của ai 
See over = go over: Kiểm tra
<………………………..> Send for: yêu cầu, mời gọi 
Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) 
<……………..> Send back: trả lại 
Set out/off: khởi hành, bắt đầu
<………………………> Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên 
<………………………………> Set sb back: ngăn cản ai 
Settle down : an cư lập nghiệp 
<…………………….> Show off: khoe khoang , khoác lác 
Show up: đến tới
<……………………………..> Shop round: mua bán loanh quanh 
Shut down: sập tiệm, phá sản 
<……………………> Shut up: ngậm miệng lại 
Sit round: ngồi nhàn rỗi 
<………………………> Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya 
Slown down: chậm lại 
<……………………………..> Stand by: ủng hộ ai 
Stand out: nổi bật 
<…………………………> Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung 
Stand in for: thế chỗ của ai 
<………………..>Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại 
<……………………………….> Stay up: thức khuya 
Stay on at: ở lại trường để học thêm 
T
Take away from: lấy đi, làm nguôi đi <…………………> Take after: giống ai như đúc 
Take sb/sth back to: đem trả laị
<…………………………..> Take down: lấy xuống 
Take in: lừa gạt ai, hiểu <…………………………..> Take on: tuyển thêm, lấy thêm người 
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì <…………………> Take over: giành quyền kiểm soát 
Take up: đảm nhận, chiếm giữ,bắt đầu làm gì
<……………..> Take to: yêu thích 
Talk sb into st: thuyết phục ai 
<…………………….> Talk sb out of: cản trở ai 
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi 
<…………………………> Throw out: vứt đi, tống cổ ai 
Tie down: ràng buộc 
<……………………………….> Tie in with: buộc chặt 
Tie sb out: làm ai đó mệt lả
<…………………………….> Tell off: mắng mỏ 
Try on: thử (quần áo) 
<……………………………..> Try out: thử...(máy móc) 
Turn away = turn down: từ chối 
<……………………………> Turn into: chuyển thành 
Turn out: hóa ra là 
<………………….> Turn on/off: mở, tắt 
Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
<…………………….> Turn up: xuất hịên, đến tới 
Turn in: đi ngủ 
U
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt 
Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm g
ì/không làm gì
W
Wait for: đợi <………………..> Wait up for: đợi ai đến tận khuya 
Watch out/over: coi chừng
<…………………>Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần 
<……> Wear sb out: làm ai mệt lả người
Work off: loại bỏ 
<………………………………………………..> Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động 
<………………………………….>Wipe out: huỷ diệt 
Write down: viết vào